CÁCH PHÂN LOẠI VÀ CHỌN ĐẾ PHÙ HỢP VỚI TỪNG SERIES CỦA SIMON
A/ PHÂN LOẠI ĐẾ ÂM TƯỜNG SIMON
A.1/ ĐẾ CHO CHUẨN CHỮ NHẬT
Đế âm chữ nhật dùng cho Series 51A và Series 52 bao gồm 4 cỡ đế.
Hình ảnh |
Mã và thông số lắp đặt |
Giá |
|
Đế âm 118, kích thước 99,5x65x47,5 mm, kích thước lắp đặt 83,5mm. |
|
|
45DH120R Đế âm 120x120, kích thước 99,5x104x47,5mm, kích thước lắp đặt 83,5x46mm. |
41,000 VNĐ |
|
45DH156 Đế âm 156, kích thước 137x61x47,5mm, kích thước lắp đặt 121mm. |
35,000 VNĐ |
|
45DH200 Đế âm 200, kích thước 178x61x47,5mm, kích thước lắp đặt 162mm. |
41,000 VNĐ |
A.2/ ĐẾ CHO CHUẨN VUÔNG
Đế âm tường vuông dùng cho Series 39+; Series 50; Series 60; Series V5; Series i7 và Series V8 bao gồm 3 cỡ đế.
Hình ảnh |
Mã và thông số lắp đặt |
Giá |
Đế âm 86, ghép được với nhau, kích thước 89x80x50mm, kích thước lắp đặt 60mm. |
||
|
45DH146 Đế âm 146, kích thước 135x75x50mm, kích thước lắp đặt 120,6mm. |
38,000 VNĐ |
|
60710-50 Đế âm 60710-50, ghép được với nhau, kích thước 75x80x50mm. |
21,000 VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.3/ ĐẾ CHO Ổ CẮM ÂM SÀN
B/ ỨNG DỤNG CỦA ĐẾ ÂM TƯỜNG SIMON TRONG TỪNG SERIES
B.1/ SERIES 50
Dòng 50 của Simon là loại Công tắc, Ổ cắm, Mạng, Tivi, Telephone, ... theo tiêu chuẩn đế vuông với 2 lỗ bắt vít nằm theo chiều ngang của khung đế. Những module Series 50 độc với nhau, nghĩa là chúng không có khung ghép đôi với nhau.
Đế âm tường cho dòng Simon 50 là những loại sau đây:
STT |
Hình ảnh |
Mã đế |
Ứng dụng |
1 |
|||
2 |
|
45DH146 |
|
3 |
|
60710-50 |
Lắp đơn 1 Module Series 50. |
B.1.1 Lắp đơn:
B.1.2 Ghép các mặt
B.2/ SERIES 51A
STT |
Hình ảnh |
Mã đế |
Ứng dụng |
1 |
|
45DH118 |
Lắp ngang cho khung H118; H118H; H118-1V; H118-2V. Lắp đứng cho khung H120. |
2 |
|
45DH120R |
Lắp cho khung H120R. |
3 |
|
45DH156 |
Lắp cho khung H156. |
4 |
|
45DH200 |
Lắp cho khung H200. |
B.2.1 Lắp đơn:
B.2.2 Lắp mặt nhỡ, mặt đôi ngang, mặt đôi dọc:
B.3/ SERIES 52
STT |
Hình ảnh |
Mã đế |
Ứng dụng |
1 |
|
45DH118 |
Lắp ngang cho khung 521; 522 và các Module có kích cỡ tương tự. Lắp đứng cho khung 520 và các Module có kích cỡ tương tự. |
2 |
|
45DH120R |
Lắp cho khung 52R0. |
3 |
|
45DH156 |
Lắp cho khung 52M0. |
4 |
|
45DH200 |
Lắp cho khung 52L0. |
B.3.1 Lắp đơn:
B.3.2 Lắp mặt nhỡ, mặt đôi ngang, mặt đôi dọc:
B.4/ SERIES 60
STT |
Hình ảnh |
Mã đế |
Ứng dụng |
1 |
|||
2 |
|
45DH146 |
|
3 |
|
60710-50 |
Lắp đơn 1 Module Series 60. Lắp cho khung đôi, ba, bốn, năm cho các Module ghép của Seires 60. |
B.4.1 Lắp đơn:
B.4.2 Ghép các mặt
B.4.2.1 Kiểu ghép sát:
B.4.2.2 Kiểu ghép liền module:
B.5/ SERIES V5
STT |
Hình ảnh |
Mã đế |
Ứng dụng |
1 |
|||
2 |
|
45DH146 |
|
3 |
|
60710-50 |
Lắp đơn 1 Module Series V5. |
B.5.1 Lắp đơn:
B.5.2 Ghép các mặt
B.5.2.1 Kiểu ghép sát:
B.5.2.2 Kiểu ghép liền module:
B.6/ SERIES E6
STT |
Hình ảnh |
Mã đế |
Ứng dụng |
1 |
|||
2 |
|
45DH146 |
|
3 |
|
60710-50 |
Lắp đơn 1 Module Series E6. Lắp cho khung đôi, ba, bốn, năm cho các Module ghép của Seires E6. |
B.6.1 Lắp đơn:
B.6.2 Ghép các mặt
B.6.2.1 Kiểu ghép sát:
B.6.2.2 Kiểu ghép liền module:
B.7/ SERIES I7
STT |
Hình ảnh |
Mã đế |
Ứng dụng |
1 |
|||
2 |
|
45DH146 |
|
3 |
|
60710-50 |
Lắp đơn 1 Module Series i7. Lắp cho khung đôi, ba, bốn, năm cho các Module ghép của Seires i7. (Trừ module 711287). |
B.7.1 Lắp đơn:
B.7.2 Ghép các mặt
B.7.2.1 Kiểu ghép sát:
B.7.2.2 Kiểu ghép liền module:
B.8/ SERIES V8
STT |
Hình ảnh |
Mã đế |
Ứng dụng |
1 |
|||
2 |
|
45DH146 |
|
3 |
|
60710-50 |
Lắp đơn 1 Module Series V8. Lắp cho khung đôi, ba, bốn, năm cho các Module ghép của Seires V8. |
B.8.1 Lắp đơn:
B.8.2 Ghép các mặt
B.8.2.1 Kiểu ghép sát:
B.8.2.2 Kiểu ghép liền module:
Viết bình luận